Ý nghĩa của từ ngăm là gì:
ngăm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngăm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngăm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăm


Hăm dọa. | : '''''Ngăm''' trẻ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăm


đg. Hăm dọa: Ngăm trẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngăm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngăm": . ngàm ngám ngăm ngắm ngâm ngầm ngẫm ngấm ngậm ngoạm more...-Những từ có chứa "ngăm" [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăm


đg. Hăm dọa: Ngăm trẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăm


(Phương ngữ) đe, doạ mẹ đánh một trăm, không bằng cha ngăm một tiếng (tng) Tính từ (nước da) hơi đen nước da ngăm đen
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngàm ngấm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa