Ý nghĩa của từ ngắc ngoải là gì:
ngắc ngoải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngắc ngoải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngắc ngoải mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắc ngoải


Còn sống thoi thóp, chưa chết hẳn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngắc ngoải


Còn sống thoi thóp, chưa chết hẳn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngắc ngoải". Những từ có chứa "ngắc ngoải" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ngắt ngả nghiêng du n [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngắc ngoải


ở tình trạng sống thoi thóp, chỉ còn chờ chết sống ngắc ngoải
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngắc ngoải


sống thoi thóp chưa có nghĩa là chết luôn
Ẩn danh - 2018-01-03

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngắc ngoải


Còn sống thoi thóp, chưa chết hẳn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngưỡng vọng nặng lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa