Ý nghĩa của từ nặng lòng là gì:
nặng lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nặng lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nặng lòng mình

1

24 Thumbs up   0 Thumbs down

nặng lòng


có tình cảm hết sức sâu sắc và luôn luôn để tâm đến nặng lòng yêu mến hai người đã nặng lòng với nhau
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   0 Thumbs down

nặng lòng


Hết sức để tâm: Nặng lòng về việc giáo dục con cái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nặng lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nặng lòng": . năng lượng nặng lòng Nong Long Nong Luông n [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

nặng lòng


Hết sức để tâm: Nặng lòng về việc giáo dục con cái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nặng lòng


Hết sức để tâm. | : '''''Nặng lòng''' về việc giáo dục con cái.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ngắc ngoải nắn nót >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa