1 |
ngẫu Hứng thú. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Túi rỗng mà đi chơi thì có '''ngẫu''' gì.'' | Vô công rồi nghề. | : ''Chơi '''ngẫu'''.'' | Tình cờ. | : '''''Ngẫu''' mà gặp chứ có hẹn đâu.'' | L. [..]
|
2 |
ngẫul. d. Hứng thú (thtục): Túi rỗng mà đi chơi thì có ngẫu gì. 2. ph. Vô công rồi nghề: Chơi ngẫu.ph. Cg. Ngẫu nhiên. Tình cờ: Ngẫu mà gặp chứ có hẹn đâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngẫu". Nhữn [..]
|
3 |
ngẫul. d. Hứng thú (thtục): Túi rỗng mà đi chơi thì có ngẫu gì. 2. ph. Vô công rồi nghề: Chơi ngẫu. ph. Cg. Ngẫu nhiên. Tình cờ: Ngẫu mà gặp chứ có hẹn đâu.
|
<< cử | linh động >> |