Ý nghĩa của từ cử là gì:
cử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ cử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cử mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cử


Cử nhân nói tắt. | : ''Thời xưa, ông tú, ông '''cử''' được coi trọng.'' | Chỉ định làm một việc gì. | : ''Chính quyền từ xã đến.'' | : ''Chính phủ trung ương do dân '''cử''' ra (Hồ Chí Minh)'' | Nê [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cử


1 dt. Cử nhân nói tắt: Thời xưa, ông tú, ông cử được coi trọng.2 đgt. 1. Chỉ định làm một việc gì: Chính quyền từ xã đến Chính phủ trung ương do dân cử ra (HCM) 2. Nêu lên làm dẫn chứng: Cử ra một số [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cử


1 dt. Cử nhân nói tắt: Thời xưa, ông tú, ông cử được coi trọng. 2 đgt. 1. Chỉ định làm một việc gì: Chính quyền từ xã đến Chính phủ trung ương do dân cử ra (HCM) 2. Nêu lên làm dẫn chứng: Cử ra một số thí dụ 3. Cất lên tiếng nhạc một cách trang nghiêm: Cử quốc thiều 4. Nhấc lên cao: Cử tạ. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cử


nhấc và nâng vật nặng lên cao quá đầu để thử hoặc để luyện sức mạnh cử tạ (Trang trọng) làm cất lên tiếng nhạc một cách trang nghiêm đội quân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cử


peseti (pes + e)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cử


Cử (huyện) (Trung văn giản thể: 莒县; bính âm: Jǔ Xiàn) là một huyện của địa cấp thị Nhật Chiếu, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cử


Cử (tiếng Trung: 莒; bính âm: Jǔ) là một nước chư hầu Đông Di thời Xuân Thu và đầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Lãnh thổ nước Cử nằm trên địa bàn tỉnh Sơn Đông ngày nay. Quốc quân nước Cử [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Tiểu Sư ngẫu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa