1 |
cử Cử nhân nói tắt. | : ''Thời xưa, ông tú, ông '''cử''' được coi trọng.'' | Chỉ định làm một việc gì. | : ''Chính quyền từ xã đến.'' | : ''Chính phủ trung ương do dân '''cử''' ra (Hồ Chí Minh)'' | Nê [..]
|
2 |
cử1 dt. Cử nhân nói tắt: Thời xưa, ông tú, ông cử được coi trọng.2 đgt. 1. Chỉ định làm một việc gì: Chính quyền từ xã đến Chính phủ trung ương do dân cử ra (HCM) 2. Nêu lên làm dẫn chứng: Cử ra một số [..]
|
3 |
cử1 dt. Cử nhân nói tắt: Thời xưa, ông tú, ông cử được coi trọng. 2 đgt. 1. Chỉ định làm một việc gì: Chính quyền từ xã đến Chính phủ trung ương do dân cử ra (HCM) 2. Nêu lên làm dẫn chứng: Cử ra một số thí dụ 3. Cất lên tiếng nhạc một cách trang nghiêm: Cử quốc thiều 4. Nhấc lên cao: Cử tạ. [..]
|
4 |
cửnhấc và nâng vật nặng lên cao quá đầu để thử hoặc để luyện sức mạnh cử tạ (Trang trọng) làm cất lên tiếng nhạc một cách trang nghiêm đội quân [..]
|
5 |
cửpeseti (pes + e)
|
6 |
cửCử (huyện) (Trung văn giản thể: 莒县; bính âm: Jǔ Xiàn) là một huyện của địa cấp thị Nhật Chiếu, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
|
7 |
cửCử (tiếng Trung: 莒; bính âm: Jǔ) là một nước chư hầu Đông Di thời Xuân Thu và đầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Lãnh thổ nước Cử nằm trên địa bàn tỉnh Sơn Đông ngày nay. Quốc quân nước Cử [..]
|
<< Tiểu Sư | ngẫu >> |