1 |
ngẫmnghĩ đi nghĩ lại kĩ càng để đưa ra sự đánh giá, kết luận ngẫm sự đời càng ngẫm càng thấy hay Đồng nghĩa: ngẫm nghĩ, ngẫm ngợi, suy ngẫm [..]
|
2 |
ngẫm Suy nghĩ sâu xa. | : ''Chống tay ngồi '''ngẫm''' sự đời (Cung oán ngâm khúc)'' | : ''Trông người lại '''ngẫm''' đến ta (Truyện Kiều)''
|
3 |
ngẫmđgt Suy nghĩ sâu xa: Chống tay ngồi ngẫm sự đời (CgO); Trông người lại ngẫm đến ta (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngẫm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngẫm": . ngàm ngám ngăm ng [..]
|
4 |
ngẫmđgt Suy nghĩ sâu xa: Chống tay ngồi ngẫm sự đời (CgO); Trông người lại ngẫm đến ta (K).
|
<< bấu | ngám >> |