1 |
ngám Vừa khít, vừa đúng. | : ''Số tiền tiêu '''ngám''' số tiền mang đi.''
|
2 |
ngámt. Vừa khít, vừa đúng: Số tiền tiêu ngám số tiền mang đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngám". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngám": . ngàm ngám ngăm ngắm ngâm ngầm ngẫm ngấm ngậm ng [..]
|
3 |
ngámt. Vừa khít, vừa đúng: Số tiền tiêu ngám số tiền mang đi.
|
<< ngẫm | Amy >> |