Ý nghĩa của từ ngẩn ngơ là gì:
ngẩn ngơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngẩn ngơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngẩn ngơ mình

1

9 Thumbs up   5 Thumbs down

ngẩn ngơ


t. Ở trạng thái như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để ở đâu đâu. Tiếc ngẩn ngơ. Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ... (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngẩn ngơ". Những từ phát âm/đ [..]
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   7 Thumbs down

ngẩn ngơ


t. Ở trạng thái như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để ở đâu đâu. Tiếc ngẩn ngơ. Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ... (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

ngẩn ngơ


Ở trạng thái như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để ở đâu đâu. | : ''Tiếc '''ngẩn ngơ'''.'' | : ''Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ...'' (ca dao)
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   6 Thumbs down

ngẩn ngơ


thẫn thờ như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để ở đâu đâu đứng ngẩn ngơ nhìn theo "Từ phen đá bi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

ngẩn ngơ


đứng thẫn thờ ,chẳng biết gì , chẳng chú ý đến mọi vật sung quanh vì tâm chí để ởdau đâu đứng ngơ ngẩn nhìn theo.
thuong - 2014-04-15





<< ngấn ngẩng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa