1 |
ngẩn ngơt. Ở trạng thái như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để ở đâu đâu. Tiếc ngẩn ngơ. Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ... (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngẩn ngơ". Những từ phát âm/đ [..]
|
2 |
ngẩn ngơt. Ở trạng thái như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để ở đâu đâu. Tiếc ngẩn ngơ. Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ... (cd.).
|
3 |
ngẩn ngơ Ở trạng thái như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để ở đâu đâu. | : ''Tiếc '''ngẩn ngơ'''.'' | : ''Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ...'' (ca dao)
|
4 |
ngẩn ngơthẫn thờ như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để ở đâu đâu đứng ngẩn ngơ nhìn theo "Từ phen đá bi [..]
|
5 |
ngẩn ngơđứng thẫn thờ ,chẳng biết gì , chẳng chú ý đến mọi vật sung quanh vì tâm chí để ởdau đâu đứng ngơ ngẩn nhìn theo.
|
<< ngấn | ngẩng >> |