1 |
ngấnd. 1. Vết còn lại thành đường, nét: Ngấn chè trong chén; Nước lụt rút đi, còn để lại ngấn trên tường. 2. Vết gập trên da người béo: Bụ sữa có ngấn ở cổ tay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngấn". [..]
|
2 |
ngấnd. 1. Vết còn lại thành đường, nét: Ngấn chè trong chén; Nước lụt rút đi, còn để lại ngấn trên tường. 2. Vết gập trên da người béo: Bụ sữa có ngấn ở cổ tay.
|
3 |
ngấn Vết còn lại thành đường, nét. | : '''''Ngấn''' chè trong chén.'' | : ''Nước lụt rút đi, còn để lại '''ngấn''' trên tường.'' | Vết gập trên da người béo. | : ''Bụ sữa có '''ngấn''' ở cổ tay.'' [..]
|
4 |
ngấndấu vết còn để lại thành đường nét của chất lỏng đã rút, đã cạn ngấn nước chè trong chén nước rút còn lại ngấn trên tường nế [..]
|
<< ngả nghiêng | ngẩn ngơ >> |