1 |
ngả nghiêng Từ đặt trước một số để biểu thị điểm tại đó nhiều con đường hoặc nhiều con sông gặp nhau, số nói trên chỉ số hướng đi. | : ''Ngã tư.'' | : ''Ngã ba sông.NGã BA.-'' | Chỗ một con đường đi ra ba ngả. [..]
|
2 |
ngả nghiêngt. 1. Nói cách đứng ngồi không đứng đắn, không nghiêm trang. 2. Dao động bấp bênh, không có lập trường vững: Thái độ ngả nghiêng trước tình thế khó khăn.NGả NGốN.- Ngổn ngang không có trật tự: Nằm ngả [..]
|
3 |
ngả nghiêngt. 1. Nói cách đứng ngồi không đứng đắn, không nghiêm trang. 2. Dao động bấp bênh, không có lập trường vững: Thái độ ngả nghiêng trước tình thế khó khăn.NGả NGốN.- Ngổn ngang không có trật tự: Nằm ngả ngốn đầy nhà.NGả NGớN.- Không nghiêm trang, không đứng đắn: Nói cười ngả ngớn trước mặt mọi người.NGả Vạ.- Nói dân làng bắt phạt một người vi phạm lệ [..]
|
4 |
ngả nghiêngngả sang bên này rồi lại nghiêng sang bên kia một cách liên tục cây tre ngả nghiêng theo gió thế nước ngả nghiêng Đồng nghĩa: nghiê [..]
|
<< ngạo nghễ | ngấn >> |