1 |
ngạo nghễt. Tỏ ra không chút sợ sệt, mà coi thường, bất chấp tất cả. Tư thế ngạo nghễ, hiên ngang. Mỉm cười ngạo nghễ trước cái chết. Tuyên bố một cách ngạo nghễ.
|
2 |
ngạo nghễ Tỏ ra không chút sợ sệt, mà coi thường, bất chấp tất cả. | : ''Tư thế '''ngạo nghễ''', hiên ngang.'' | : ''Mỉm cười '''ngạo nghễ''' trước cái chết.'' | : ''Tuyên bố một cách '''ngạo nghễ'''.'' [..]
|
3 |
ngạo nghễNó ám chỉ những người dám đối mặt với cái chết,Nụ cười hiên ngang,Lạc quan,nó thường dùng cho những chiến binh Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa~
|
4 |
ngạo nghễt. Tỏ ra không chút sợ sệt, mà coi thường, bất chấp tất cả. Tư thế ngạo nghễ, hiên ngang. Mỉm cười ngạo nghễ trước cái chết. Tuyên bố một cách ngạo nghễ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngạo nghễ [..]
|
5 |
ngạo nghễtỏ ra không chút e sợ, mà coi thường, bất chấp tất cả cười ngạo nghễ ngôi biệt thự ngạo nghễ đứng giữa làng
|
<< ngạch | ngả nghiêng >> |