1 |
ngần ngừ Lưỡng lự, chưa quyết định. | : ''Ông cụ thấy con còn '''ngần ngừ''', thì lộ ra vẻ không bằng lòng (Nguyễn Công Hoan)''
|
2 |
ngần ngừđgt Lưỡng lự, chưa quyết định: Ông cụ thấy con còn ngần ngừ, thì lộ ra vẻ không bằng lòng (NgCgHoan).
|
3 |
ngần ngừđgt Lưỡng lự, chưa quyết định: Ông cụ thấy con còn ngần ngừ, thì lộ ra vẻ không bằng lòng (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngần ngừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngần ngừ":&nb [..]
|
4 |
ngần ngừcòn suy tính, lưỡng lự, chưa dứt khoát trong hành động ngần ngừ một lúc mới dám vào còn ngần ngừ chưa dám nói Đồng nghĩa: chần chừ [..]
|
<< ngả mũ | ngẫu hứng >> |