Ý nghĩa của từ ngất trời là gì:
ngất trời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngất trời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngất trời mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngất trời


Nói cao lắm. | : ''Núi cao '''ngất trời'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngất trời


Nói cao lắm: Núi cao ngất trời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngất trời". Những từ có chứa "ngất trời" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ngắt ngập ngả ngấm ngầm ng [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngất trời


Nói cao lắm: Núi cao ngất trời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngất trời


(Khẩu ngữ) rất cao, tưởng như đụng tới trời núi cao ngất trời lửa cháy ngất trời ăn diện ngất trời (diện lắm)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quý h quý giá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa