Ý nghĩa của từ ngả vạ là gì:
ngả vạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngả vạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngả vạ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngả vạ


Nói dân làng bắt phạt một người vi phạm lệ làng (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngả vạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngả vạ": . ngà voi ngả vạ nghi vệ nghĩa vị nghĩa vụ ngôi v [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngả vạ


Nói dân làng bắt phạt một người vi phạm lệ làng (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngả vạ


như bắt vạ chửa hoang nên bị làng ngả vạ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngả vạ


Nói dân làng bắt phạt một người vi phạm lệ làng (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quý phái quý phi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa