Ý nghĩa của từ ngạn ngữ là gì:
ngạn ngữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngạn ngữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngạn ngữ mình

1

15 Thumbs up   5 Thumbs down

ngạn ngữ


dt (H. ngữ: lời nói) Câu nói hay của người xưa còn truyền tụng: Có nhiều câu ngạn ngữ cần nhắc lại cho tuổi trẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

14 Thumbs up   9 Thumbs down

ngạn ngữ


dt (H. ngữ: lời nói) Câu nói hay của người xưa còn truyền tụng: Có nhiều câu ngạn ngữ cần nhắc lại cho tuổi trẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngạn ngữ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ng [..]
Nguồn: vdict.com

3

10 Thumbs up   7 Thumbs down

ngạn ngữ


câu nói, lời nói có ý hay từ xưa truyền lại (bao gồm cả tục ngữ).
Nguồn: tratu.soha.vn

4

8 Thumbs up   5 Thumbs down

ngạn ngữ


Chữ ngạn 谚 - Chữ Hán có nghĩa là tài cao, xuất chúng.
Vậy có thể hiểu NGẠN NGỮ là câu nói hay , có ýnghĩa để răn dạy, nhắn gửi những điều hay lẽ phải cho đời.
Odoni - 00:00:00 UTC 5 tháng 12, 2015

5

10 Thumbs up   10 Thumbs down

ngạn ngữ


Câu nói hay của người xưa còn truyền tụng. | : ''Có nhiều câu '''ngạn ngữ''' cần nhắc lại cho tuổi trẻ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngạn ngữ


Ngạn ngữ nghĩa là câu nói hay và tâm đắc nhất do người xưa truyền lại
Thịnh - 00:00:00 UTC 19 tháng 4, 2018





<< ngại ngùng ngạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa