1 |
ngạn ngữdt (H. ngữ: lời nói) Câu nói hay của người xưa còn truyền tụng: Có nhiều câu ngạn ngữ cần nhắc lại cho tuổi trẻ.
|
2 |
ngạn ngữdt (H. ngữ: lời nói) Câu nói hay của người xưa còn truyền tụng: Có nhiều câu ngạn ngữ cần nhắc lại cho tuổi trẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngạn ngữ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ng [..]
|
3 |
ngạn ngữcâu nói, lời nói có ý hay từ xưa truyền lại (bao gồm cả tục ngữ).
|
4 |
ngạn ngữChữ ngạn 谚 - Chữ Hán có nghĩa là tài cao, xuất chúng. Vậy có thể hiểu NGẠN NGỮ là câu nói hay , có ýnghĩa để răn dạy, nhắn gửi những điều hay lẽ phải cho đời.
|
5 |
ngạn ngữ Câu nói hay của người xưa còn truyền tụng. | : ''Có nhiều câu '''ngạn ngữ''' cần nhắc lại cho tuổi trẻ.''
|
6 |
ngạn ngữNgạn ngữ nghĩa là câu nói hay và tâm đắc nhất do người xưa truyền lại
|
<< ngại ngùng | ngả mũ >> |