Ý nghĩa của từ ngại ngùng là gì:
ngại ngùng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngại ngùng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngại ngùng mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ngại ngùng


E sợ, không dám quyết. | : ''Xa xôi em chớ '''ngại ngùng''', xa người, xa tiếng, nhưng lòng không xa. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngại ngùng


đgt E sợ, không dám quyết: Xa xôi em chớ ngại ngùng, xa người, xa tiếng, nhưng lòng không xa (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngại ngùng". Những từ có chứa "ngại ngùng" in its definition in [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngại ngùng


tỏ ra có điều e ngại, không dám làm việc gì (nói khái quát) chưa quen nên còn ngại ngùng "Ngại ngùng rợn gi&oacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

ngại ngùng


đgt E sợ, không dám quyết: Xa xôi em chớ ngại ngùng, xa người, xa tiếng, nhưng lòng không xa (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngại ngạn ngữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa