1 |
ngại ngùng E sợ, không dám quyết. | : ''Xa xôi em chớ '''ngại ngùng''', xa người, xa tiếng, nhưng lòng không xa. (ca dao)''
|
2 |
ngại ngùngđgt E sợ, không dám quyết: Xa xôi em chớ ngại ngùng, xa người, xa tiếng, nhưng lòng không xa (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngại ngùng". Những từ có chứa "ngại ngùng" in its definition in [..]
|
3 |
ngại ngùngtỏ ra có điều e ngại, không dám làm việc gì (nói khái quát) chưa quen nên còn ngại ngùng "Ngại ngùng rợn gi&oacut [..]
|
4 |
ngại ngùngđgt E sợ, không dám quyết: Xa xôi em chớ ngại ngùng, xa người, xa tiếng, nhưng lòng không xa (cd).
|
<< ngạc nhiên | ngạn ngữ >> |