1 |
ngạc nhiên Lạ lùng, sửng sốt. | : ''Tôi rất '''ngạc nhiên''' về sự thay đổi, từ cử chỉ cho đến cách ăn nói của.'' | : ''Huệ (Nguyễn Công Hoan)''
|
2 |
ngạc nhiênvimhāpeti (vi + mhi + āpe)
|
3 |
ngạc nhiênngạc nhiên là sự bất ngờ khi ta thấy một điều lạ
|
4 |
ngạc nhiênlấy làm lạ, cảm thấy hoàn toàn bất ngờ đối với mình ngạc nhiên với kết quả thi tỏ vẻ ngạc nhiên không lấy gì làm ngạc nhiên Đồng nghĩa [..]
|
5 |
ngạc nhiêntt (H. ngạc: kinh hãi; nhiên: như thường) Lạ lùng, sửng sốt: Tôi rất ngạc nhiên về sự thay đổi, từ cử chỉ cho đến cách ăn nói của Huệ (NgCgHoan).
|
6 |
ngạc nhiêntt (H. ngạc: kinh hãi; nhiên: như thường) Lạ lùng, sửng sốt: Tôi rất ngạc nhiên về sự thay đổi, từ cử chỉ cho đến cách ăn nói của Huệ (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngạc nhiên". Nhữn [..]
|
<< ngược đãi | ngại ngùng >> |