Ý nghĩa của từ ngược đãi là gì:
ngược đãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngược đãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngược đãi mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

ngược đãi


đgt. Đối xử tàn tệ, nhẫn tâm: địa chủ ngược đãi nông nô, con ở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

ngược đãi


đối xử tàn tệ, trái với đạo lí bị dì ghẻ ngược đãi ngược đãi người làm thuê Đồng nghĩa: bạc đãi
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ngược đãi


Đối xử tàn tệ, nhẫn tâm. | : ''Địa chủ '''ngược đãi''' nông nô, con ở.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngược đãi


Đối xử tàn tệ, nhẫn tâm
Thu Trang - 00:00:00 UTC 23 tháng 8, 2014

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ngược đãi


đgt. Đối xử tàn tệ, nhẫn tâm: địa chủ ngược đãi nông nô, con ở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngược đãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngược đãi": . ngọc chỉ ngược xuôi [..]
Nguồn: vdict.com





<< ngõ hẻm ngượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa