1 |
ngược đãiđgt. Đối xử tàn tệ, nhẫn tâm: địa chủ ngược đãi nông nô, con ở.
|
2 |
ngược đãiđối xử tàn tệ, trái với đạo lí bị dì ghẻ ngược đãi ngược đãi người làm thuê Đồng nghĩa: bạc đãi
|
3 |
ngược đãi Đối xử tàn tệ, nhẫn tâm. | : ''Địa chủ '''ngược đãi''' nông nô, con ở.''
|
4 |
ngược đãiĐối xử tàn tệ, nhẫn tâm
|
5 |
ngược đãiđgt. Đối xử tàn tệ, nhẫn tâm: địa chủ ngược đãi nông nô, con ở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngược đãi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngược đãi": . ngọc chỉ ngược xuôi [..]
|
<< ngõ hẻm | ngạc nhiên >> |