Ý nghĩa của từ ngưu tất là gì:
ngưu tất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngưu tất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngưu tất mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngưu tất


Rễ một loài cây thuộc họ rau giền, dùng làm thuốc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngưu tất


Rễ một loài cây thuộc họ rau giền, dùng làm thuốc.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngưu tất


Rễ một loài cây thuộc họ rau giền, dùng làm thuốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngưu tất


vị thuốc đông y, chế biến từ rễ một loài cây gần với cỏ xước.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngưu tất


Ngưu tất, hoài ngưu tất hay cỏ xước (danh pháp hai phần: Achyranthes bidentata) là một loài thực vật thuộc họ Dền, được trồng ở Ấn Độ, Nepal, Trung Quốc, Nhật Bản và Việt Nam. Vị thuốc đông y hoài ngư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quản tượng quản hạt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa