1 |
quản hạt Có trách nhiệm trông nom công việc trong một địa phương. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Hội đồng '''quản hạt'''.'' | : ''Nam.'' | : ''Kỳ.''
|
2 |
quản hạtCó trách nhiệm trông nom công việc trong một địa phương (cũ): Hội đồng quản hạt Nam Kỳ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quản hạt". Những từ có chứa "quản hạt" in its definition in Vietnamese. Vi [..]
|
3 |
quản hạtCó trách nhiệm trông nom công việc trong một địa phương (cũ): Hội đồng quản hạt Nam Kỳ.
|
<< ngưu tất | người băng >> |