Ý nghĩa của từ quản hạt là gì:
quản hạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ quản hạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quản hạt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quản hạt


Có trách nhiệm trông nom công việc trong một địa phương. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Hội đồng '''quản hạt'''.'' | : ''Nam.'' | : ''Kỳ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quản hạt


Có trách nhiệm trông nom công việc trong một địa phương (cũ): Hội đồng quản hạt Nam Kỳ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quản hạt". Những từ có chứa "quản hạt" in its definition in Vietnamese. Vi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quản hạt


Có trách nhiệm trông nom công việc trong một địa phương (cũ): Hội đồng quản hạt Nam Kỳ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< ngưu tất người băng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa