Ý nghĩa của từ ngưng tụ là gì:
ngưng tụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngưng tụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngưng tụ mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ngưng tụ


Nói chất hơi trở lại thể lỏng vì gặp lạnh hay bị nén.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ngưng tụ


(lý) Nói chất hơi trở lại thể lỏng vì gặp lạnh hay bị nén.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngưng tụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngưng tụ": . ngang tai ngưng tụ ngừng tay [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ngưng tụ


(lý) Nói chất hơi trở lại thể lỏng vì gặp lạnh hay bị nén.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

ngưng tụ


chuyển từ trạng thái khí hoặc hơi sang trạng thái lỏng hơi nước trong khí quyển ngưng tụ lại thành mây
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quảng hàn quảng canh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa