1 |
ngượng nghịu Tỏ ra không được tự nhiên trong các cử chỉ, cách đi đứng, nói năng, do còn chưa quen hoặc do cảm thấy ngượng. | : ''Cầm đũa '''ngượng nghịu'''.'' | : ''Vẻ '''ngượng nghịu''' như người có lỗi.'' | : ' [..]
|
2 |
ngượng nghịutỏ ra không được tự nhiên trong các cử chỉ, cách đi đứng, nói năng nụ cười ngượng nghịu mới làm nên chân tay còn ngượng nghịu Đồng nghĩa: ngư [..]
|
3 |
ngượng nghịut. Tỏ ra không được tự nhiên trong các cử chỉ, cách đi đứng, nói năng, do còn chưa quen hoặc do cảm thấy ngượng. Cầm đũa ngượng nghịu. Vẻ ngượng nghịu như người có lỗi. Ngượng nghịu trong bộ quần áo m [..]
|
4 |
ngượng nghịut. Tỏ ra không được tự nhiên trong các cử chỉ, cách đi đứng, nói năng, do còn chưa quen hoặc do cảm thấy ngượng. Cầm đũa ngượng nghịu. Vẻ ngượng nghịu như người có lỗi. Ngượng nghịu trong bộ quần áo mới.
|
<< người đời | ngạch >> |