1 |
người đời Thiên hạ. | : '''''Người đời''' chê cười.'' | Người ngây ngô đần độn. | : ''Có thế mà không hiểu, rõ '''người đời'''!''
|
2 |
người đờid. 1. Thiên hạ: Người đời chê cười. 2. Người ngây ngô đần độn: Có thế mà không hiểu, rõ người đời!
|
3 |
người đờid. 1. Thiên hạ: Người đời chê cười. 2. Người ngây ngô đần độn: Có thế mà không hiểu, rõ người đời!
|
4 |
người đờicon người sống ở đời, nói chung được người đời kính trọng miệng tiếng của người đời Đồng nghĩa: thế gian, thiên hạ (Khẩu ngữ) người không tinh nhạy, ngây ngô, k&e [..]
|
<< ngũ cốc | ngượng nghịu >> |