Ý nghĩa của từ người đời là gì:
người đời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ người đời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa người đời mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

người đời


Thiên hạ. | : '''''Người đời''' chê cười.'' | Người ngây ngô đần độn. | : ''Có thế mà không hiểu, rõ '''người đời'''!''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

người đời


d. 1. Thiên hạ: Người đời chê cười. 2. Người ngây ngô đần độn: Có thế mà không hiểu, rõ người đời!
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

người đời


d. 1. Thiên hạ: Người đời chê cười. 2. Người ngây ngô đần độn: Có thế mà không hiểu, rõ người đời!
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

người đời


con người sống ở đời, nói chung được người đời kính trọng miệng tiếng của người đời Đồng nghĩa: thế gian, thiên hạ (Khẩu ngữ) người không tinh nhạy, ngây ngô, k&e [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngũ cốc ngượng nghịu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa