Ý nghĩa của từ ngư dân là gì:
ngư dân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngư dân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngư dân mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngư dân


Người làm nghề đánh cá.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngư dân


Cg. Ngư gia. Người làm nghề đánh cá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngư dân


người làm nghề đánh cá. Đồng nghĩa: ngư gia
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngư dân


dhīvara (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngư dân


Ngư dân hay dân chài hay dân đánh cá là người dùng lưới, cần câu cá, bẫy hoặc các dụng cụ khác để bắt và thu gom cá hoặc các loại sinh vật thuỷ sinh từ sông, hồ hoặc đại dương để làm thức ăn cho con n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngư dân


Cg. Ngư gia. Người làm nghề đánh cá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngư dân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngư dân": . ngắt điện nghe đồn ngu dân ngu đần ngu độn ngư dân ngữ đoạn [..]
Nguồn: vdict.com





<< quần quật quần nịt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa