Ý nghĩa của từ ngơ ngẩn là gì:
ngơ ngẩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ngơ ngẩn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngơ ngẩn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngơ ngẩn


Nh. Ngẩn ngơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngơ ngẩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngơ ngẩn": . ngả ngốn ngả ngớn ngại ngần ngan ngán ngao ngán ngay ngắn ngăn ngắn ngắn ngủn ngấu [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngơ ngẩn


Nh. Ngẩn ngơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngơ ngẩn


như ngẩn ngơ (ng1) ngơ ngẩn nhìn theo "Ngọn đèn khi tỏ khi mờ, Khiến người ngồi đó cũng ngơ ngẩn sầu." (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nguyên do ngược ngạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa