Ý nghĩa của từ ngó là gì:
ngó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngó mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ngó


Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên. | : '''''Ngó''' sen.'' | : '''''Ngó''' cần.'' | Nhìn. | : '''''Ngó''' ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Ký)'' | Chú ý nhìn. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngó


1 dt Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên: Ngó sen; Ngó cần. 2 đgt 1. Nhìn: Ngó ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Kí). 2. Chú ý nhìn: Trời sinh con mắt là gương, người ghét ngó ít, người thương ngó hoài (cd). 3. Để ý trông nom: Cửa nhà, chẳng thèm ngó tới. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngó


Thấy, nhìn thấy, nhìn.
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngó


1 dt Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên: Ngó sen; Ngó cần.2 đgt 1. Nhìn: Ngó ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Kí). 2. Chú ý nhìn: Trời sinh con mắt là gương, người [..]
Nguồn: vdict.com





<< làn ngỏ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa