1 |
ngó Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên. | : '''''Ngó''' sen.'' | : '''''Ngó''' cần.'' | Nhìn. | : '''''Ngó''' ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Ký)'' | Chú ý nhìn. | [..]
|
2 |
ngó1 dt Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên: Ngó sen; Ngó cần. 2 đgt 1. Nhìn: Ngó ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Kí). 2. Chú ý nhìn: Trời sinh con mắt là gương, người ghét ngó ít, người thương ngó hoài (cd). 3. Để ý trông nom: Cửa nhà, chẳng thèm ngó tới. [..]
|
3 |
ngóThấy, nhìn thấy, nhìn.
|
4 |
ngó1 dt Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên: Ngó sen; Ngó cần.2 đgt 1. Nhìn: Ngó ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Kí). 2. Chú ý nhìn: Trời sinh con mắt là gương, người [..]
|
<< làn | ngỏ >> |