1 |
làn Giỏ xách đựng đồ, làm bằng tre, mây, hoặc nhựa, miệng thường rộng, đáy bằng. | : ''Xách '''làn''' đi chợ.'' | : ''Đựng đầy '''làn''' quýt.'' | : '''''Làn''' cói.'' | : '''''Làn''' mây.'' | Từ dùng k [..]
|
2 |
làn1 dt. Giỏ xách đựng đồ, làm bằng tre, mây, hoặc nhựa, miệng thường rộng, đáy bằng: xách làn đi chợ đựng đầy làn quýt làn cói làn mây.2 dt. 1. Từ dùng kết hợp hạn chế với một vài từ chỉ từng đơn vị nhữ [..]
|
3 |
làn1 dt. Giỏ xách đựng đồ, làm bằng tre, mây, hoặc nhựa, miệng thường rộng, đáy bằng: xách làn đi chợ đựng đầy làn quýt làn cói làn mây. 2 dt. 1. Từ dùng kết hợp hạn chế với một vài từ chỉ từng đơn vị những vật cùng loại di chuyển liên tiếp và đều đặn, tạo thành lớp, thường là trải rộng: những làn khói lam chiều từng làn gió thoảng qua làn sóng. 2. Từ [..]
|
4 |
lànđồ đựng có quai xách, được đan bằng mây, cói, tre hoặc làm bằng nhựa, đáy phẳng, miệng rộng chiếc làn nhựa xách làn đi chợ một làn [..]
|
<< lan | ngó >> |