Ý nghĩa của từ làn là gì:
làn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ làn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làn


Giỏ xách đựng đồ, làm bằng tre, mây, hoặc nhựa, miệng thường rộng, đáy bằng. | : ''Xách '''làn''' đi chợ.'' | : ''Đựng đầy '''làn''' quýt.'' | : '''''Làn''' cói.'' | : '''''Làn''' mây.'' | Từ dùng k [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làn


1 dt. Giỏ xách đựng đồ, làm bằng tre, mây, hoặc nhựa, miệng thường rộng, đáy bằng: xách làn đi chợ đựng đầy làn quýt làn cói làn mây.2 dt. 1. Từ dùng kết hợp hạn chế với một vài từ chỉ từng đơn vị nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làn


1 dt. Giỏ xách đựng đồ, làm bằng tre, mây, hoặc nhựa, miệng thường rộng, đáy bằng: xách làn đi chợ đựng đầy làn quýt làn cói làn mây. 2 dt. 1. Từ dùng kết hợp hạn chế với một vài từ chỉ từng đơn vị những vật cùng loại di chuyển liên tiếp và đều đặn, tạo thành lớp, thường là trải rộng: những làn khói lam chiều từng làn gió thoảng qua làn sóng. 2. Từ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làn


đồ đựng có quai xách, được đan bằng mây, cói, tre hoặc làm bằng nhựa, đáy phẳng, miệng rộng chiếc làn nhựa xách làn đi chợ một làn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lan ngó >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa