Ý nghĩa của từ lan là gì:
lan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ lan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lan mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lan


Lan có thể là:
+ Local Area Network là mô hình mạng dùng để kết nối các máy tính trong một khu vực (mạng cục bộ) với mục đích dùng chung một ứng dụng, dùng chung các thiết bị ngoại vi (printer, scan...), trao đổi thông tin dễ dàng.
+ Lan cũng có thể là tên một loài hoa đẹp và quý, "vua chơi lan, quan chơi trà".
kieuoanh292 - 2013-08-09

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lan


Cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, hoặc thân gỗ, hoa có nhiều loại, thơm hoặc không thơm. | : ''Hoàng '''lan'''.'' | : ''Huệ '''lan'''.'' | : ''Kim '''lan'''.'' | : ''Màn '''lan''' trướng huệ.'' | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lan


1 dt. Cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, hoặc thân gỗ, hoa có nhiều loại, thơm hoặc không thơm: hoàng lan huệ lan kim lan màn lan trướng huệ mộc lan ngọc lan phong lan. 2 đgt. Mở rộng trên bề mặt sang phạm vi khác: Lửa cháy lan sang nhà bên Cỏ lan mặt đất rêu phong dấu giày (Truyện Kiều). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lan


cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm nhành lan tím Động từ mở rộng dần phạm vi ra trê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lan


Là từ viết tắt của "Local Area Network". Một hệ thống các máy tính và thiết bị ngoại vi được liên kết với nhau. Người sử dụng mạng cục bộ có thể chia sẻ [..]
Nguồn: dichthuatthudo.com.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lan


Xin xem các mục từ khác có cùng tên ở Lan (định hướng). LAN (viết tắt từ tên tiếng Anh Local Area Network, "mạng máy tính cục bộ") là một hệ thống mạng dùng để kết nối các máy tính trong một [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lan


Lan có thể là: Hoa lan. LAN: là một hệ thống mạng dùng để kết nối các máy tính trong một phạm vi nhỏ
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lan


Là từ viết tắt của "Local Area Network". Một hệ thống các máy tính và thiết bị ngoại vi được liên kết với nhau. Người sử dụng mạng cục bộ có thể chia sẻ dữ liệu trên đĩa cứng, trong mạng và chia sẻ máy in.
Nguồn: vitinhhtl.com (offline)

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lan


Mạng máy tính cục bộ.
Nguồn: thptchonthanh.com.vn

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lan


mạng nội bộ trong phạm vi gần.
Nguồn: ecommerce.gov.vn (offline)

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lan


Viết tắt của Local Area Network – mạng máy tính trong khuôn khổ một tòa nhà.
Nguồn: surecctv.com (offline)

12

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lan


1 dt. Cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, hoặc thân gỗ, hoa có nhiều loại, thơm hoặc không thơm: hoàng lan huệ lan kim lan màn lan trướng huệ mộc lan ngọc lan phong lan.2 đgt. Mở rộng trên bề mặt sang p [..]
Nguồn: vdict.com





<< Dễ thường làn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa