1 |
ngã ngũ Đã đi đến một kết luận dứt khoát. | : ''Việc đương bàn chưa '''ngã ngũ''' ra sao cả.''
|
2 |
ngã ngũĐã đi đến một kết luận dứt khoát: Việc đương bàn chưa ngã ngũ ra sao cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngã ngũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngã ngũ": . ngà ngà ngã ngũ ngã ngửa n [..]
|
3 |
ngã ngũđi đến một kết luận dứt khoát, để không còn có gì phải bàn nữa cuộc tranh luận vẫn chưa ngã ngũ
|
4 |
ngã ngũĐã đi đến một kết luận dứt khoát: Việc đương bàn chưa ngã ngũ ra sao cả.
|
<< ram ráp | ngã tư >> |