Ý nghĩa của từ ngã ngũ là gì:
ngã ngũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngã ngũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngã ngũ mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ngã ngũ


Đã đi đến một kết luận dứt khoát. | : ''Việc đương bàn chưa '''ngã ngũ''' ra sao cả.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngã ngũ


Đã đi đến một kết luận dứt khoát: Việc đương bàn chưa ngã ngũ ra sao cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngã ngũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngã ngũ": . ngà ngà ngã ngũ ngã ngửa n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngã ngũ


đi đến một kết luận dứt khoát, để không còn có gì phải bàn nữa cuộc tranh luận vẫn chưa ngã ngũ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngã ngũ


Đã đi đến một kết luận dứt khoát: Việc đương bàn chưa ngã ngũ ra sao cả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ram ráp ngã tư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa