Ý nghĩa của từ ngã tư là gì:
ngã tư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngã tư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngã tư mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngã tư


Chỗ hai con đường gặp nhau như một hình chữ nhật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ngã tư


Chỗ hai con đường gặp nhau như một hình chữ nhật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngã tư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngã tư": . ngã tư ngãi tế ngày tết ngày tốt ngây thơ ngọc thể [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngã tư


siṅghāṭaka (nam)(trung), caccara (trung), cātummahāpatha (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

ngã tư


Chỗ hai con đường gặp nhau như một dấu cộng.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ngã ngũ ngòi bút >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa