Ý nghĩa của từ ngã lòng là gì:
ngã lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngã lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngã lòng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngã lòng


Chán nản; không muốn tiếp tục một công việc đang làm dở. | : ''Chớ thấy thất bại mà '''ngã lòng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngã lòng


Chán nản; không muốn tiếp tục một công việc đang làm dở: Chớ thấy thất bại mà ngã lòng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngã lòng


không còn giữ được ý chí, quyết tâm trước khó khăn, thử thách thất bại nên đã ngã lòng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngã lòng


Thất vọng:
"Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo"
Ẩn danh - 2018-02-21

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

ngã lòng


Chán nản; không muốn tiếp tục một công việc đang làm dở: Chớ thấy thất bại mà ngã lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngã lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngã lòng": . ngả lưng [..]
Nguồn: vdict.com





<< ngây ngô ram ráp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa