Ý nghĩa của từ ngây ngô là gì:
ngây ngô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngây ngô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngây ngô mình

1

7 Thumbs up   8 Thumbs down

ngây ngô


Khờ dại, thiếu trí khôn, ít tinh nhanh: Sống quanh quẩn trong gia đình thành ra ngây ngô.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   10 Thumbs down

ngây ngô


Khờ dại, thiếu trí khôn, ít tinh nhanh. | : ''Sống quanh quẩn trong gia đình thành ra '''ngây ngô'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   10 Thumbs down

ngây ngô


Khờ dại, thiếu trí khôn, ít tinh nhanh: Sống quanh quẩn trong gia đình thành ra ngây ngô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngây ngô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngây ngô": . ngay ng [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   11 Thumbs down

ngây ngô


kém tinh khôn hoặc kém hiểu biết đến mức như khờ dại văn viết rất ngây ngô vẻ mặt ngây ngô Đồng nghĩa: ngờ nghệch, ngô nghê, ngu ngơ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rau câu ngã lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa