1 |
ngây ngôKhờ dại, thiếu trí khôn, ít tinh nhanh: Sống quanh quẩn trong gia đình thành ra ngây ngô.
|
2 |
ngây ngô Khờ dại, thiếu trí khôn, ít tinh nhanh. | : ''Sống quanh quẩn trong gia đình thành ra '''ngây ngô'''.''
|
3 |
ngây ngôKhờ dại, thiếu trí khôn, ít tinh nhanh: Sống quanh quẩn trong gia đình thành ra ngây ngô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngây ngô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngây ngô": . ngay ng [..]
|
4 |
ngây ngôkém tinh khôn hoặc kém hiểu biết đến mức như khờ dại văn viết rất ngây ngô vẻ mặt ngây ngô Đồng nghĩa: ngờ nghệch, ngô nghê, ngu ngơ [..]
|
<< rau câu | ngã lòng >> |