Ý nghĩa của từ rau câu là gì:
rau câu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rau câu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rau câu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rau câu


tảo đỏ mọc ở ven biển, gồm nhiều loài có hình dáng khác nhau, dùng để nấu thạch, làm rau ăn.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rau câu


Loài tảo hồng thường mọc ở các cánh đồng nước mặn ven biển, dùng làm nộm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rau câu


Loài tảo hồng thường mọc ở các cánh đồng nước mặn ven biển, dùng làm nộm.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rau câu


Loài tảo hồng thường mọc ở các cánh đồng nước mặn ven biển, dùng làm nộm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rau câu


Rau câu hay rau ngoi, Quỳnh chi (danh pháp khoa học: Gracilaria) là một chi của Tảo đỏ (Rhodophyta), họ Gracilariaceae có tầm quan trọng về kinh tế như một agarophyte, cũng như được sử dụng để làm thứ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< rau ghém ngây ngô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa