Ý nghĩa của từ ngân quỹ là gì:
ngân quỹ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngân quỹ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngân quỹ mình

1

8 Thumbs up   0 Thumbs down

ngân quỹ


Toàn thể tiền thu và chi của một tổ chức, một đoàn thể.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

ngân quỹ


(Ít dùng) quỹ tiền của nhà nước hay của một tổ chức, đoàn thể ngân quỹ nhà nước đầu tư cho ngân quỹ giáo dục
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngân quỹ


Toàn thể tiền thu và chi của một tổ chức, một đoàn thể.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngân quỹ


Ngân sách hay ngân quỹ (tiếng Anh và tiếng Pháp đều là: Budget) nói chung là một danh sách tất cả các chi phí và doanh thu theo kế hoạch. Đây là một kế hoạch cho tiết kiệm và chi tiêu. Ngân sách là m [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngân quỹ


Toàn thể tiền thu và chi của một tổ chức, một đoàn thể.
Nguồn: vdict.com





<< thực thu ngạo mạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa