Ý nghĩa của từ ngân khố là gì:
ngân khố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngân khố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngân khố mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

ngân khố


d. 1. Kho chứa tiền của Nhà nước. 2. Cơ quan trông nom, quản lý tiền bạc của một nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ngân khố


Kho chứa tiền của Nhà nước. | Cơ quan trông nom, quản lý tiền bạc của một nước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ngân khố


d. 1. Kho chứa tiền của Nhà nước. 2. Cơ quan trông nom, quản lý tiền bạc của một nước.
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngân khố


kho tiền của nhà nước ngân khố quốc gia (Từ cũ) kho bạc đến ngân khố nộp tiền
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngân khoản ngã ba >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa