1 |
ngáp Há rộng miệng và thở ra thật dài, do thiếu ngủ, thiếu không khí hoặc quá mệt mỏi. | : '''''Ngáp''' ngủ.'' | : '''''Ngáp''' ngắn '''ngáp''' dài.'' | Suy kiệt hoặc đành phải bó tay. | : ''Chuyến này m [..]
|
2 |
ngápđgt. 1. Há rộng miệng và thở ra thật dài, do thiếu ngủ, thiếu không khí hoặc quá mệt mỏi: ngáp ngủ ngáp ngắn ngáp dài. 2. Suy kiệt hoặc đành phải bó tay: Chuyến này mà hỏng nốt thì chỉ có mà ngáp.. Cá [..]
|
3 |
ngápđgt. 1. Há rộng miệng và thở ra thật dài, do thiếu ngủ, thiếu không khí hoặc quá mệt mỏi: ngáp ngủ ngáp ngắn ngáp dài. 2. Suy kiệt hoặc đành phải bó tay: Chuyến này mà hỏng nốt thì chỉ có mà ngáp.
|
4 |
ngáphá rộng miệng thở ra thật dài (thường do cơ thể mệt mỏi hoặc do buồn ngủ) ngáp ngủ ngáp sái quai hàm chết không kịp ngáp [..]
|
5 |
ngápjambhati (jabh + ṃ + a), jambhanā (nữ), vijambhati (vi + jambh + a), vijambhikā (nữ)
|
6 |
ngápNgáp là một phản xạ vô điều kiện của con người và nhiều loại động vật.[[Tập tin:Yawn.gif|nhỏ|trái|Động tác ngáp]]Biểu hiện thông thường của ngáp là há miệng rộng và thở ra hơi thật dài. Hơi thở này kh [..]
|
<< ngáng | ngân hà >> |