Ý nghĩa của từ ngáp là gì:
ngáp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngáp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngáp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngáp


Há rộng miệng và thở ra thật dài, do thiếu ngủ, thiếu không khí hoặc quá mệt mỏi. | : '''''Ngáp''' ngủ.'' | : '''''Ngáp''' ngắn '''ngáp''' dài.'' | Suy kiệt hoặc đành phải bó tay. | : ''Chuyến này m [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngáp


đgt. 1. Há rộng miệng và thở ra thật dài, do thiếu ngủ, thiếu không khí hoặc quá mệt mỏi: ngáp ngủ ngáp ngắn ngáp dài. 2. Suy kiệt hoặc đành phải bó tay: Chuyến này mà hỏng nốt thì chỉ có mà ngáp.. Cá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngáp


đgt. 1. Há rộng miệng và thở ra thật dài, do thiếu ngủ, thiếu không khí hoặc quá mệt mỏi: ngáp ngủ ngáp ngắn ngáp dài. 2. Suy kiệt hoặc đành phải bó tay: Chuyến này mà hỏng nốt thì chỉ có mà ngáp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngáp


há rộng miệng thở ra thật dài (thường do cơ thể mệt mỏi hoặc do buồn ngủ) ngáp ngủ ngáp sái quai hàm chết không kịp ngáp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngáp


jambhati (jabh + ṃ + a), jambhanā (nữ), vijambhati (vi + jambh + a), vijambhikā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngáp


Ngáp là một phản xạ vô điều kiện của con người và nhiều loại động vật.[[Tập tin:Yawn.gif|nhỏ|trái|Động tác ngáp]]Biểu hiện thông thường của ngáp là há miệng rộng và thở ra hơi thật dài. Hơi thở này kh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ngáng ngân hà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa