Ý nghĩa của từ ngày xưa là gì:
ngày xưa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngày xưa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngày xưa mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ngày xưa


Thời kỳ quá khứ đã xa lắm. | : '''''Ngày xưa''', nhân dân bị thực dân và phong kiếm bóc lột.NGàY.'' | : ''XửA NGàY.'' | : ''XưA.-.'' | : ''Nh..'' | : '''''Ngày xưa'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngày xưa


Cg. Ngày xửa ngày xưa. Thời kỳ quá khứ đã xa lắm: Ngày xưa, nhân dân bị thực dân và phong kiếm bóc lột.NGàY XửA NGàY XưA.- Nh. Ngày xưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngày xưa". Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngày xưa


Cg. Ngày xửa ngày xưa. Thời kỳ quá khứ đã xa lắm: Ngày xưa, nhân dân bị thực dân và phong kiếm bóc lột.NGàY XửA NGàY XưA.- Nh. Ngày xưa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngày xưa


thời gian đã qua, cách thời nay rất lâu chuyện ngày xưa
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngày xưa


bhūtapubbaṃ (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net





<< nấu ăn ngưỡng cửa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa