Ý nghĩa của từ ngày mai là gì:
ngày mai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngày mai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngày mai mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngày mai


d. Ngày liền ngày hôm nay; thường dùng để chỉ những ngày sẽ tới (nói khái quát); tương lai. Xây đắp cho ngày mai.
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngày mai


d. Ngày liền ngày hôm nay; thường dùng để chỉ những ngày sẽ tới (nói khái quát); tương lai. Xây đắp cho ngày mai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngày mai


ngày liền ngay sau ngày hôm nay hôm nay là thứ hai, ngày mai là thứ ba những ngày sắp tới hi vọng ở ngày mai chuyện hôm nay chớ để ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ngày mai


suve (trạng từ), sve (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

ngày mai


Ngày liền ngày hôm nay. | Ngày sẽ tới (nói khái quát); tương lai. | : ''Xây đắp cho '''ngày mai'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ngành ngái ngủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa