1 |
ngànhHết hiệu lực Là ngành, nghề phụ trợ hoặc phái sinh từ ngành, nghề kinh doanh chính, trên cơ sở điều kiện và lợi thế của ngành, nghề kinh doanh chính hoặc sử dụng lợi thế, ưu thế của ngành, nghề kinh d [..]
|
2 |
ngành Cành nhỏ. | : '''''Ngành''' cam.'' | Lĩnh vực chuyên môn. | : '''''Ngành''' giáo dục.'' | : '''''Ngành''' y tế.'' | Danh từ phân loại sinh vật chỉ những nhóm sinh vật thuộc cùng một giới và gồm nhi [..]
|
3 |
ngànhd. 1. Cành nhỏ: Ngành cam. 2. Lĩnh vực chuyên môn: Ngành giáo dục; Ngành y tế. 3. Danh từ phân loại sinh vật chỉ những nhóm sinh vật thuộc cùng một giới và gồm nhiều lớp khác nhau: Ngành bí tử thuộc g [..]
|
4 |
ngànhbộ phận lớn trong một dòng họ ngành trên ngành trưởng đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp ngành thực vật hạt kín lớp thú thuộc ng [..]
|
5 |
ngànhNgành có thể là để chỉ:
|
6 |
ngành
|
7 |
ngànhd. 1. Cành nhỏ: Ngành cam. 2. Lĩnh vực chuyên môn: Ngành giáo dục; Ngành y tế. 3. Danh từ phân loại sinh vật chỉ những nhóm sinh vật thuộc cùng một giới và gồm nhiều lớp khác nhau: Ngành bí tử thuộc giới thực vật gồm hai lớp là đơn tử diệp và song tử diệp. 4. Chi phái trong một họ: Ngành dưới, ngành trên. [..]
|
8 |
ngành[[Tập tin:Phân loại sinh học.svg|nhỏ|phải|144px|Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học]]Trong phép phân loại sinh học, một ngành (tiếng Hy Lạp: Φῦλον, số nhiều: Φῦλα phyla) là một đơn vị phân loại [..]
|
9 |
ngànhNgành là một trong những khái niệm khởi đầu và căn bản của môn kinh tế học, quản trị chiến lược.Tập hợp các sản phẩm cùng loại hoặc cùng chức năng sử dụng.Tập hợp các doanh nghiệp sản xuất ra các sản [..]
|
<< ngà voi | ngày mai >> |