Ý nghĩa của từ ngày lễ là gì:
ngày lễ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngày lễ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngày lễ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngày lễ


Ngày nghỉ do chính quyền qui định để kỉ niệm một sự kiện gì. | : '''''Ngày lễ''' quốc khánh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngày lễ


dt Ngày nghỉ do chính quyền qui định để kỉ niệm một sự kiện gì: Ngày lễ quốc khánh.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngày lễ


dt Ngày nghỉ do chính quyền qui định để kỉ niệm một sự kiện gì: Ngày lễ quốc khánh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngày lễ


maṅgaladivasa (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngày lễ


Ngày lễ là một ngày mang tính chất văn hóa hoặc luật lệ, khi đó các hoạt động bình thường bị hoãn hoặc giảm. Thông thường ngày lễ được đặt ra với ý định cho phép cá nhân kỷ niệm một ý nghĩa văn hóa ho [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ngày giỗ ngày mùa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa