1 |
nao lòngtt Rung động trong lòng: Nhìn thấy cảnh mấy đứa trẻ bơ vơ mà nao lòng.
|
2 |
nao lòngTừ "nao" trong nao nức. Như vậy, trong tiếng Việt cụm từ "nao lòng" là một động từ dùng để diễn tả sự rung động, có cảm tình trước ai đó hay một sự vật nào đó. Thường dùng cho con gái Ví dụ: Cô ấy nao lòng vì hành động nhỏ của anh ta
|
3 |
nao lòng Rung động trong lòng. | : ''Nhìn thấy cảnh mấy đứa trẻ bơ vơ mà '''nao lòng'''.''
|
4 |
nao lòngtt Rung động trong lòng: Nhìn thấy cảnh mấy đứa trẻ bơ vơ mà nao lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nao lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nao lòng": . nao lòng não lòng. Những t [..]
|
<< an nhien | Mở >> |