Ý nghĩa của từ nao lòng là gì:
nao lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nao lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nao lòng mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

nao lòng


tt Rung động trong lòng: Nhìn thấy cảnh mấy đứa trẻ bơ vơ mà nao lòng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

nao lòng


Từ "nao" trong nao nức. Như vậy, trong tiếng Việt cụm từ "nao lòng" là một động từ dùng để diễn tả sự rung động, có cảm tình trước ai đó hay một sự vật nào đó. Thường dùng cho con gái
Ví dụ: Cô ấy nao lòng vì hành động nhỏ của anh ta
nghĩa là gì - 2019-07-06

3

4 Thumbs up   6 Thumbs down

nao lòng


Rung động trong lòng. | : ''Nhìn thấy cảnh mấy đứa trẻ bơ vơ mà '''nao lòng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   7 Thumbs down

nao lòng


tt Rung động trong lòng: Nhìn thấy cảnh mấy đứa trẻ bơ vơ mà nao lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nao lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nao lòng": . nao lòng não lòng. Những t [..]
Nguồn: vdict.com





<< an nhien Mở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa