1 |
Mở Làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, khép kín, bịt kín, mà trong ngoài, bên này bên kia thông được với nhau. | : '''''Mở''' cửa phòng.'' | : '''''Mở''' nắp hộp.'' | : '''''Mở''' một lối đ [..]
|
2 |
Mởđg. 1 Làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, khép kín, bịt kín, mà trong ngoài, bên này bên kia thông được với nhau. Mở cửa phòng. Mở nắp hộp. Mở một lối đi. Cửa sổ mở ra vườn hoa. Một hệ th [..]
|
3 |
Mởđg. 1 Làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, khép kín, bịt kín, mà trong ngoài, bên này bên kia thông được với nhau. Mở cửa phòng. Mở nắp hộp. Mở một lối đi. Cửa sổ mở ra vườn hoa. Một hệ thống mở (không khép kín). Mở lượng hải hà (b.). 2 Làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị thu nhỏ, dồn, ép, gấp, v.v. lại, mà được trải rộng, xoè rộng r [..]
|
4 |
Mởlàm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, bịt kín, mà thông được với nhau mở cổng đón khách mở van nước mở nắp chai nề [..]
|
5 |
MởHở
|
6 |
Mởvivarati (vi + var + a), vivaraṇa (trung)
|
<< nao lòng | bất hủ >> |