1 |
năng suất Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản phẩm hoàn thành. | : '''''Năng suất''' ngày hôm nay không đạt.'' | Sản lượng đạt được cho một thời vụ trên một diện tích gieo trồng. | [..]
|
2 |
năng suấtĐươc xác nhận la sản phẩm làm ra trong khoảng thời gian quy định
|
3 |
năng suấtdt. 1. Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản phẩm hoàn thành: Năng suất ngày hôm nay không đạt. 2. Sản lượng đạt được cho một thời vụ trên một diện tích gieo trồng: ruộng năn [..]
|
4 |
năng suấthiệu quả của lao động trong quá trình sản xuất, làm việc, được đo bằng số lượng sản phẩm hay khối lượng công việc làm ra được trong một đơn vị thời gian nhất định trả [..]
|
5 |
năng suấtdt. 1. Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản phẩm hoàn thành: Năng suất ngày hôm nay không đạt. 2. Sản lượng đạt được cho một thời vụ trên một diện tích gieo trồng: ruộng năng suất cao.
|
<< né tránh | nạo >> |