1 |
nâudt Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm vải: Vào rừng, tìm cây nâu để đào lấy củ.tt Có màu vàng hung: Quần áo vải (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nâu". Nhữn [..]
|
2 |
nâu Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm vải. | : ''Vào rừng, tìm cây '''nâu''' để đào lấy củ.'' | Có màu vàng hung. | : ''Quần.'' | : ''Áo vải. (tục ngữ)'' [..]
|
3 |
nâudt Loài cây leo ở rừng, rễ hình củ, chứa nhiều chất chát, dùng để nhuộm vải: Vào rừng, tìm cây nâu để đào lấy củ. tt Có màu vàng hung: Quần áo vải (tng).
|
4 |
nâucây leo ở rừng, rễ phồng to thành củ, sần sùi, chứa nhiều chất chát, thường dùng để nhuộm vải củ nâu Tính từ có màu trung gian giữa đen v&a [..]
|
5 |
nâuMàu nâu là màu tạo ra bởi việc trộn một lượng nhỏ chất màu có màu đỏ và màu xanh lá cây, màu da cam và màu xanh lam, hay màu vàng và màu tía.Màu nâu tạo ra cảm giác màu khi có sự tương phản màu sắc ca [..]
|
<< nhâu nhâu | náu >> |