1 |
nứtt. Cg. Nứt nẻ. Có vết rạn trên mặt hay suốt bề dày: Cốc nứt vì nước sôi; Đất nứt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nứt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nứt": . nát nạt nét nẹt nết nhát [..]
|
2 |
nứtt. Cg. Nứt nẻ. Có vết rạn trên mặt hay suốt bề dày: Cốc nứt vì nước sôi; Đất nứt.
|
3 |
nứtbị tách thành vệt, thành khe, nhưng chưa rời hẳn ra mặt gỗ bị nứt gót chân có nhiều vết nứt bị tách lớp vỏ bọc ra do mầm rễ trồi lên hạt cây [..]
|
4 |
nứt vết nứt của thớ gỗ xuyên suốt từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm gỗ (thuật ngữ khác: nứt đầu gỗ)
|
5 |
nứt Có vết rạn trên mặt hay suốt bề dày. | : ''Cốc '''nứt''' vì nước sôi.'' | : ''Đất '''nứt'''.''
|
<< nức | nữ hoàng >> |