1 |
nứcđg. Bốc lên, tỏa ra: Vườn nức mùi hoa lan; Trộm nghe thơm nức hương lân (K).đg. X. Nấc.đg. Cạp miệng rổ rá: Cái rổ sứt cạp, nức nó lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nức". Những từ phát âm/đánh [..]
|
2 |
nứcđg. Bốc lên, tỏa ra: Vườn nức mùi hoa lan; Trộm nghe thơm nức hương lân (K). đg. X. Nấc. đg. Cạp miệng rổ rá: Cái rổ sứt cạp, nức nó lại.
|
3 |
nức Bốc lên, tỏa ra. | : ''Vườn '''nức''' mùi hoa lan.'' | : ''Trộm nghe thơm '''nức''' hương lân (Truyện Kiều)'' | | Cạp miệng rổ rá. | : ''Cái rổ sứt cạp, '''nức''' nó lại.'' [..]
|
<< nứa | nứt >> |