Ý nghĩa của từ nức lòng là gì:
nức lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nức lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nức lòng mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nức lòng


Hăng hái, có nhiều nhiệt tình: Nhân dân nức lòng thi đua xây dựng Tổ quốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nức lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nức lòng": . nhọc lòng nức lòng. Nh [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nức lòng


vui vẻ , tự hào
Ẩn danh - 2014-11-11

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

nức lòng


Hăng hái, có nhiều nhiệt tình. | : ''Nhân dân '''nức lòng''' thi đua xây dựng.'' | : ''Tổ quốc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

nức lòng


Hăng hái, có nhiều nhiệt tình: Nhân dân nức lòng thi đua xây dựng Tổ quốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   5 Thumbs down

nức lòng


phấn chấn và hào hứng hẳn lên, do một tác động tích cực từ bên ngoài tin thắng trận làm nức lòng dân
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nức nở ngoằn ngoèo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa