1 |
nức lòngHăng hái, có nhiều nhiệt tình: Nhân dân nức lòng thi đua xây dựng Tổ quốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nức lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nức lòng": . nhọc lòng nức lòng. Nh [..]
|
2 |
nức lòngvui vẻ , tự hào
|
3 |
nức lòng Hăng hái, có nhiều nhiệt tình. | : ''Nhân dân '''nức lòng''' thi đua xây dựng.'' | : ''Tổ quốc.''
|
4 |
nức lòngHăng hái, có nhiều nhiệt tình: Nhân dân nức lòng thi đua xây dựng Tổ quốc.
|
5 |
nức lòngphấn chấn và hào hứng hẳn lên, do một tác động tích cực từ bên ngoài tin thắng trận làm nức lòng dân
|
<< nức nở | ngoằn ngoèo >> |