Ý nghĩa của từ nội các là gì:
nội các nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nội các. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nội các mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nội các


d. Tên gọi hội đồng chính phủ ở một số nước. Cải tổ nội các.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nội các


Nội các (chữ Nho: 內閣) của nhà Nguyễn là một cơ quan của triều đình thành lập năm 1829 triều vua Nguyễn Thánh Tổ.
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nội các


hội đồng chính phủ, theo cách gọi ở một số nước nội các chính phủ cải tổ nội các
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nội các


d. Tên gọi hội đồng chính phủ ở một số nước. Cải tổ nội các.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nội các". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nội các": . ngoài cuộc nói chọc nội các. Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nội các


Nội các (tiếng Anh: Cabinet) là cơ quan gồm có các thành viên cấp cao của chính phủ, thông thường đại diện ngành hành pháp. Đôi khi nội các cũng còn được gọi là Hội đồng Bộ trưởng, Hội đồng Hành pháp, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

nội các


Tên gọi hội đồng chính phủ ở một số nước. Cải tổ nội các.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nốc nội trợ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa