Ý nghĩa của từ nốc là gì:
nốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nốc mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nốc


Thuyền nhỏ. | Uống một cách tham lam (thtục). | : '''''Nốc''' một hơi hết chai bia.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nốc


d. Thuyền nhỏ.đg. Uống một cách tham lam (thtục): Nốc một hơi hết chai bia.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nốc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nốc": . nạc nặc nấc ngạc ngắc ngấc ngoạ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nốc


d. Thuyền nhỏ. đg. Uống một cách tham lam (thtục): Nốc một hơi hết chai bia.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nốc


(Phương ngữ) thuyền có mui. Động từ (Thông tục) uống nhiều và hết ngay trong thời gian ngắn, một cách thô tục nốc một hơi hết nửa chai bia Đồng nghĩa: núc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nịnh thần nội các >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa