1 |
nỏ Khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, được giương lên căng bật dây để bắn một hoặc nhiều mũi tên. | Rất khô đến mức như hết sạch nước và giòn. | : ''Củi '''nỏ'''.'' | : ''Phơi cho đấ [..]
|
2 |
nỏ1 dt. Khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, được giương lên căng bật dây để bắn một hoặc nhiều mũi tên.2 tt. Rất khô đến mức như hết sạch nước và giòn: củi nỏ phơi cho đất nỏ.3 pht., đ [..]
|
3 |
nỏ1 dt. Khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, được giương lên căng bật dây để bắn một hoặc nhiều mũi tên. 2 tt. Rất khô đến mức như hết sạch nước và giòn: củi nỏ phơi cho đất nỏ. 3 pht., đphg Chẳng: nỏ biết nỏ được.
|
4 |
nỏkhí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, căng bật dây để bắn tên giương nỏ bắn chim Đồng nghĩa: ná Tính t [..]
|
5 |
nỏNỏ là một loại vũ khí cổ dùng để bắn tên. Loại đơn giản là một cánh cung nằm ngang trên một cái báng có rãnh. Cái báng có thể làm bằng gỗ hay kim loại. Có một cơ chế máy móc đơn giản để khi nạp mũi nỏ [..]
|
6 |
nỏKhông. Nỏ biết = Không biết
|
<< nội thương | nặng tình >> |